MÁY TIỆN VẠN NĂNG CHÍNH XÁC TỐC ĐỘ CAO S530 Series
1. Mô tả:
Máy tiện vạn năng Winho (Winho Universal Lathe) còn gọi là máy tiện Winho (Winho Lathe) là dòng máy tiện vạn (Taiwan Universal Lathe) năng Đài Loan. Máy còn được gọi là máy tiện chính xác tốc độ cao (Winho High Precision Lathe) có nhiều ứng dụng đa năng.
Máy tiện vạn năng S530 series là dòng máy tiện vạn năng có đường kính qua băng 520mm, chiều dài chống tâm lần lượt là 560mm, 760mm, 1000mm, 1500mm, 2200mm có 12 cấp tốc độ.
Bao gồm các models: S2122 (S530x560), S2130 (S530x760), S2140 (S530x1000), S2160 (S530x1500), S2190 (S530x2200) còn được gọi là: Máy tiện vạn năng S530x560, máy tiện vạn năng S530x760, máy tiện vạn năng S530x1000, máy tiện vạn năng S530x1500, máy tiện vạn năng S530x2200.
Máy tiện Winho S530 Series là máy tiện vạn năng Winho S530 Series, máy tiện đa năng Winho S530 Series, Winho Lathe, Winho Universal Lathe, Winho High Precision Lathe.
2. Tính năng thiết kế của máy:
- Thân máy đúc bằng gang Meehamite dạng liền khối chất lượng cao, qua xử lý nhiệt, rung động ít
- Chiều rộng băng máy theo các series: Dòng S: 300mm. / Dòng M: 350mm. / Dòng L: 400mm.
- Đường kính trục chính khác nhau: Dòng S: Ø58mm / Ø80mm (Tùy chọn). / Dòng M: Ø85mm / Ø105mm (Tùy chọn). / Dòng L: Ø85mm / Ø120mm (Tùy chọn).
- Với vòng bi chính xác FAG hoặc SKF được lắp đặt trên trục chính, độ sâu cắt tối đa có thể là 8mm trên đường kính 50mm và độ tròn tốt nhất là 0,003mm (dài 200mm).
- Được trang bị các bánh răng sau bằng nhựa, các trục và bánh răng bên trong đầu xe được bảo vệ tốt nếu xảy ra va chạm (Sê-ri S430 & S480).
- Bánh răng hợp kim mài chính xác và được xử lý nhiệt.
- Hộp số đa năng cho cả bảng chuyển đổi ren hệ mét và hệ Anh cũng được trang bị.
- Các rãnh trượt ngang và băng máy được bôi trơn tốt bằng bơm bôi trơn tay (thủ công).
- Trang bị thiết bị chống quá tải để đảm bảo an toàn khi vận hành.
- Đai ốc vít bằng đồng phosphor chống mài mòn.
- Két làm mát dung tích lớn cung cấp đủ lượng nước làm mát.
- Tất cả các loạt được chứng nhận CE.
3. Thông số kỹ thuật:
Máy Tiện Winho S530 Series | |||||
Đặc trưng kỹ thuật/ Model | S2122 | S2130 | S2140 | S2160 | S2190 |
Đường kính tiện qua băng máy | 520 mm (20-1/2") | ||||
Đường kính tiện qua bàn xe dao | 330 mm (13") | ||||
Chiều cao tâm | 260 mm (10-1/4") | ||||
Khoảng cách chống tâm | 560 mm (22") | 760 mm (30") | 1000 mm (40") | 1500 mm (60") | 2200 mm (90") |
Đường kính tiện qua hầu | 740 mm (29-1/8") | ||||
Chiều rộng băng máy | 300 mm (11-4/5") | ||||
Dạng đầu trục chính | ASA D1 - 8 | ||||
Đường kính lỗ trục chính | Ø58mm / Op. 80 mm (3") | ||||
Côn lỗ trục chính | MT 7 | ||||
Tốc độ trục chính | 20 ~ 2000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :58mm /40 ~ 2000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :80mm | ||||
Phạm vi cắt ren hệ Inch | 4 ~ 56 T.P.I. | ||||
Phạm vi cắt ren hệ mét | P 0.5 ~ P 7 | ||||
Bước tiến ăn phôi dọc | 0.05 ~ 0.82 mm (0.002-0.032") | ||||
Bước tiến ăn phôi ngang | 0.02 ~ 0.4 mm (0.001-0.0094") | ||||
Đường kính vít dẫn | 35 mm (1-1/3") | ||||
Bước vít me | 4 TPI or 6 mm | ||||
Côn ụ động | MT 4 | ||||
Hành trình nòng ụ động | 150 mm (5-7/8") | ||||
Hành trình trượt ngang | 68 mm (2-2/3") | ||||
Công suất động cơ | 7.5HP (5.625KW) / 10HP (7.5KW) ( Opt. ) | ||||
Công suất bơm làm mát | 1/8 HP (0.1KW) | ||||
Hành trình ụ động | 125 mm (4-7/8") | ||||
Hành trình trượt ngang | 275 mm (10-4/5") | ||||
Kích thước máy (cm) | 165 x 81 x 125 | 189 x 81 x 125 | 215 x 81 x 125 | 265 x 81 x 125 | 342 x 81 x 125 |
Kích thước vận chuyển (cm) | 182 x 95 x 168 | 200 x 95 x 168 | 228 x 95 x 168 | 279 x 95 x 168 | 355 x 95 x 168 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 1580 | 1760 | 1810 | 2135 | 2565 |
Trọng lượng máy (kg) | 1680 | 1860 | 1910 | 2285 | 2675 |
4. Phụ kiện tiêu chuẩn máy tiện Winho:
- Tấm gá mâm cặp.
- Mũi tâm
- Áo tâm
- Bộ kẹp dao 4 vị trí
- Chìa vặn mâm cặp.
- Safety pin (chốt an toàn).
- Hệ thống làm mát tưới nguội.
- Cữ dừng tự động.
- Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản theo máy + hộp đựng.
- Bộ chỉnh thăng bằng máy.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
5. Các phụ kiện lựa chọn máy tiện Winho
- Mâm cặp 3 chấu
- Mâm cặp 4 chấu
- Mâm cặp hoa (mâm cặp phẳng)
- Luy nét tĩnh
- Luy nét động
- Bộ dừng đài dao 4 vị trí
- Bộ dừng đài dao micro
- Mũi tâm quay
- Đài cắt sau
- Bộ tiện côn
- Tấm chắn sau
- Tấm che mâm cặp
- Đài dao America
- Bánh răng thay thế cho tiện D.P và MP
- Bộ collet 5C
- Tấm dẫn động
- Bộ thay dao nhanh
- Bộ thước và hiển thị vị trí 2 trục quang học
- Bộ tiện chép hình thủy lực
- Tấm chắn đài dao (che phoi)
- Bộ mài trong/ ngoài