Dòng máy phay tốc độ cao loại truyền động đai này có ưu điểm là máy chạy êm hơn, tốc độ cao hơn (có nhiều loại phay với tốc độ tối đa đến 3600 vòng/phút), nên gia công tinh tốt hơn và giá thành thấp hơn một ít so với loại máy phay phá hộp số ở trên.
Tất nhiên khả năng phay phá thô, cắt dày, nhanh … sẽ không thể so sánh bằng máy phay phá loại hộp số.
Máy phay vạn năng đứng ngang tốc độ cao truyền động đai
Dòng máy vạn năng này có nhiều loại như: máy phay đứng (chỉ phay đứng) hoặc máy phay ngang (chỉ phay ngang: phay đĩa, phay bánh răng, phay then trên trục, …) hoặc phay vạn năng đứng ngang kết hợp trên một máy.
Với nhiều ưu điểm như vậy nên dòng máy tốc độ cao, truyền đai này được dùng rộng rãi hơn so với loại truyền động trực tiếp, hộp số kia.
Máy phay vạn năng tốc độ cao truyền động đai
Thông Số Kỹ Thuật Máy Phay Vạn Năng Tốc Độ Cao | Đơn vị | Kích thước đại diện |
Thông số đầu phay đứng | ||
Lỗ côn trục chính | NT 40 | |
Hành trình trục chính | mm | 140mm |
Tốc độ trục chính (trục đứng) | Vòng/phút | 50Hz 58-2780 |
Khả năng quay của ụ đầu phay đứng | 3600 | |
Thông số đầu phay ngang | ||
Khả năng thay đổi tốc độ | 9 cấp | 75-1420rpm |
Lỗ côn trục phay ngang | NT 40 | |
Bàn làm việc | ||
Kích thước bàn làm việc | mm | 300 x 1370mm |
Hành trình bàn chạy ngang | mm | 1000mm |
Hành trình bàn chạy dọc | mm | 400mm |
Hành trình bàn chạy lên xuống | mm | 450mm |
Công suất Motor | ||
Motor phay đứng | HP | 5 |
Motor phay ngang | HP | 5 |
Motor làm mát | HP | 1/8 |
Trọng lượng và kích thước | ||
Trọng lượng (N.W/G/W) | kg | 2200Kg/2300 |
Kích thước đóng kiện | mm | 1500 x 1640 x 2000 |
Phụ kiện kèm theo máy | ĐVT | Số Lượng |
Hệ thống bôi trơn tự động | Bộ | 01 |
Hệ thống làm mát | Bộ | 01 |
Thanh rút dao trục chính | Bộ | 01 |
Hộp điện | Bộ | 01 |
Đèn chiếu sáng | Bộ | 01 |
Thùng đựng và thiết bị tháo lắp cơ bản | Bộ | 01 |
Tấm che trục ngang | Bộ | 01 |
Xoay độ trục quay | Bộ | 01 |
Thanh rút dao (ty rút dao) | Bộ | 01 |
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh | Bộ | 01 |
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt | Bộ | 01 |