Máy tiện đứng một trụ vạn nặng Fullton C5116

Liên hệ

FULLTON hãng sản xuất máy tiện đứng 1 trụ Trung Quốc

Đường kính vật liệu gia công tối đa: 1250 - 1600 mm

Chiều cao tối đa vật liệu gia công: 1000 - 1600 mm

Ứng dụng gia công: máy phát, tua bin, xưởng đúc, luyện kim, đóng tàu

Phụ kiện tiêu chuẩn CE và các thương hiệu nổi tiếng khác

Giới thiệu chung

 

May-tien-dung-mot-tru-van-nang-1

Hình ảnh máy tiện đứng một trụ vạn nặng Fullton C5116

Máy tiện đứng một trụ vạn năng model C5116 là dòng:

  • Độ cứng cao và ổn định
  • Có khả năng tải nặng
  • Hiệu quả cắt gọt cao
Máy được thiết kế và chế tạo để đáp ứng các yêu cầu gia công hiện đại với các dụng cụ cắt tốc độ cao và dao cắt cacbua (carbide) trên các chi tiết gia công bằng vật liệu kim loại, phi kim loại và các vật liệu khác.

Chức năng chính

  • Tiện tròn đường kính trong, ngoài
  • Khỏa mặt
  • Tiện côn đường kính trong, ngoài
  • Bào rãnh

(Lưu ý: Hai chức năng 3,4 chỉ có sẵn với các model CNC tương ứng)

San-pham-gia-cong

Dựa trên cấu trúc siêu cứng, khả năng gia công lớn, khả năng tải nặng, cấu trúc ổn định và hiệu quả gia công cao, máy được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng về:

  • Máy phát điện, điện nặng
  • Máy phát điện tuabin hơi nước/ thủy điện
  • Ngành công nghiệp bơm / van
  • Xưởng đúc, đúc, luyện kim
  • Đóng tàu, kỹ thuật nặng, v.v.

* Bạn có thể tham khảo các dòng máy tiện đứng Đài Loan, tại đây.

Thông số kĩ thuật máy tiện đứng một trụ

 

Thông số máy

Đơn vị

Model

Model

C5116-1

C5116-2

C5116-3

C5112-1

C5112-2

Đường kính gia công tối đa

mm

1600

1600

1600

1250

1250

Đường kính của bàn máy

mm

1400

1400

1400

1000

1000

Chiều cao tối đa của chi tiết gia công

mm

1200

1400

1600

1000

1200

Trọng lượng tối đa của chi tiết gia công

Tấn

5

5

5

3.2

3.2

Phạm vi tốc độ gia công tiện

Vòng/phút

5-160

5-160

5-160

2-200

2-200

Số cấp tốc độ

Cấp

16

16

16

16

16

Mô-men xoắn tối đa

KN.m

25

25

25

17.5

17.5

Lực cắt tối đa của đầu mang dao

KN

25

25

25

20

20

Phạm vi tiến đầu mang dao

mm/phút

0.2-630

0.2-630

0.2-630

0.2-630

0.2-630

Hành trình đầu mang dao theo phương nằm ngang- trục X

mm

-20 tới 850

-20 tới 850

-20 tới 850

-20 tới 650

-20 tới 650

Hành trình đầu mang dao theo phương thẳng đứng- trục Z

mm

800

800

800

650

650

Hành trình nhanh đầu mang dao

mm/phút

2000

2000

2000

2000

2000

Góc xoay đầu mang dao

Độ

±30

±30

±30

±30

±30

Hành trình của băng ngang  

mm

700

900

1100

600

600

Thước hiển thị số 2 trục(DRO)

 

Trục X&Z

Trục X&Z

Trục X&Z

Trục X&Z

Trục X&Z

Công suất động cơ chính

kw

30

30

30

22

22

Điện áp tiêu chuẩn

 

380V, 50HZ, 3 pha

380V, 50HZ, 3 pha

 

* Bạn có thể tham khảo các dòng máy tiện đứng Trung Quốc, tại đây.

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

Đặc điểm chính

Các đặc điểm chính của dòng máy tiện đứng 1 trụ FULLTON như sau:

  • Động cơ servo với vít me bi HSAC / TBI để tiến trục X&Z, cấu trúc đơn giản và đáng tin cậy hơn.
  • Thích hợp với nguồn điện 400V / 380V / 50HZ / 3Ph, (có tùy chọn khác)
  • Cấu trúc hợp kim gang cao cấp giúp máy chạy ổn định, độ tin cậy cao hơn và tuổi thọ máy lâu hơn.
  • Bảng điều khiển trung tâm, thương hiệu Mecano-Đức.
  • Bàn làm việc với mâm cặp 4 chấu vận hành thủ công.
  • Đài dao vuông nằm trên đầu máy phương thẳng đứng, đặc biệt thích hợp cho gia công lỗ sâu.
  • Các trục được tôi rèn để sử dụng trong hộp số thay đổi tốc độ bàn máy.
  • Các bánh răng trong hộp số thay đổi tốc độ bàn máy có độ chính xác cao giúp vận hành êm ái và ít tiếng ồn hơn.
  • Hệ thống bôi trơn tập trung-điều khiển thủ công, thương hiệu ISHAN-Đài Loan.
  • Động cơ chính AC mô-men xoắn cao.
  • Hệ thống điện có độ tin cậy cao (tiêu chuẩn CE) cho tuổi thọ cao hơn, có thể lựa chọn loại ABB-Pháp.
  • Van thủy lực chất lượng cao giúp hoạt động máy đáng tin cậy, thương hiệu Kompass-Đài Loan.
  • Hộp số cho trục X&Z- thương hiệu WANSHSIN-Đài Loan.
  • Vòng bi sử dụng cho bàn máy có độ chính xác cao và giúp tăng khả năng tải nặng.
  • Bộ phận thủy lực đáng tin cậy, dễ dàng điều chỉnh và bảo trì.
  • Bàn làm việc thủy tĩnh với bộ nguồn thủy lực lưu lượng cố định.
  • Băng ngang với kẹp thủy lực chắc chắn thuận lợi để cắt nặng.
  • Lớp phủ vật liệu công nghiệp chống mài mòn trên băng dẫn hướng di chuyển và đường dẫn bàn máy được khắc dải hợp kim kẽm-nhôm chống mài mòn được giúp máy có tuổi thọ lâu hơn.
  • Bảng điều khiển PLC đáng tin cậy (OMRON-Nhật Bản) tích hợp trong hệ thống điện để điều khiển dễ dàng hơn,
  • Các thiết lập an toàn & bảo vệ cao cấp & khóa liên động được tích hợp với máy.

Cấu trúc máy

Khung thân máy 

Thân chính của máy được đúc có độ cứng cao với xử lý lão hóa giảm ứng suất nhiệt / rung (VSR). Các bộ phận bằng thép được tinh luyện nhiệt.

  • Đúc cát nhựa
  • Cao cấp, cường độ cao và ứng suất thấp
  • Xử lý ủ nhiệt đúc
  • Xử lý lão hóa (nhiệt / rung) để giảm ứng suất đúc

Khung-than-may

Khung-than-may-2

Hình ảnh cấu trúc khung thân máy và biểu đồ tính toán lực

Cấu trúc máy

- Kết cấu máy chắc chắn

Máy có kết cấu ổn định và bao gồm bệ máy, bàn máy, hộp số thay đổi tốc độ, cột, băng ngang, đầu dao, trạm thủy lực, hệ thống bôi trơn và hệ thống điện. Cột được kết nối với đế máy ở phía dưới để tạo thành một kết cấu cứng và ổn định đủ tiêu chuẩn để cắt vật nặng.

Ket-cau-may-1

Hình ảnh kết cấu máy tiện Fullton C5116

- Bố cục của các thành phần

Một động cơ chính xoay chiều và hộp số thay đổi tốc độ 16 bước được lắp ở phía sau máy để dẫn động đến bàn máy. Băng ngang di chuyển dọc theo đường dẫn của cột.

Đầu mang dao có đế được đặt trên các thanh dẫn hướng của băng ngang có thể di chuyển theo chiều ngang và chiều dọc. Đầu dao thẳng đứng bao gồm đế xoay và đầu mang dao.

Đầu mang dao được tôi và mài chính xác và băng máy được phủ bằng vật liệu công nghiệp chống mài mòn và được cạo rà bằng tay. Bộ phận bôi trơn tập trung được sử dụng để bôi trơn hệ thống truyền động chính và các đường dẫn.

Điều kiện làm việc

 

  1. Nguồn điện: 380-400V, 50Hz ±1Hz, 3Ph
  2. Ánh sáng: 24V, 50W
  3. Nhiệt độ xung quanh: 5℃ - 40℃
  4. Độ ẩm tương đối: ≤85% (tại 20℃)
  5. Độ ồn máy: ≤85dB khi máy chạy không tải
  6. Độ cao: Thấp hơn 1000m
  7. Môi trường: Sạch sẽ không có khí ga bụi bẩn

Phụ kiện chính

 

Phần chính của máy

STT.

Tên

Thương hiệu

Ghi chú

1

Bảng điều khiển

Mecano-Germany

 

2

Vít me bi cho trục X&Z

HSAC/TBI

 

3

Vòng bi cho vít me bi

NSK/INA-Japan/Germany

 

4

Động cơ servo cho trục X&Z

Huada

 

5

Hộp số cho trục vít me bi X&Z

WANSHSIN-Taiwan

 

6

Các bộ phận thủy lực quan trọng

Kompass-Taiwan

 

7

PLC

Omron-Japan

 

8

Màn hình hiển thị sô-DRO

Wanhao

 

9

Đơn vị điện (tiêu chuẩn là Tianshui213)

CE standard(ABB-Option)

 

10

Rơ le trong tủ điện

IDEC-Japan

 

11

Hệ thống bôi trơn tập trung

ISHAN-Taiwan

 

12

Điều hòa cho tủ điện

Tongfei-Option

 

Bình luận

MÁY TIỆN CNC Trung Quốc băng phẳng Blin dòng BL-TK36S/EK40

Liên hệ

Hãng sản xuất máy công nghiệp: NINGBO BLIN - Trung Quốc

Đường kính tiện lớn nhất qua băng 2 dòng: Ø360 - Ø 400 mm

Chiều dài vật tiện lớn nhất với đài dao ngang 6T: 650 - 830 mm

Sử dụng động cơ vô cấp truyền động trục chính: 140 ~ 3000 v/ph

Hành trình di chuyển trục X-Z 2 dòng: 200/610 - 230/840 mm 

Mua hàng
HOT

MÁY TIỆN CNC Trung Quốc băng phẳng Blin dòng BL-CK6132

Liên hệ

Hãng sản xuất máy công nghiệp: NINGBO BLIN - Trung Quốc

Đường kính tiện lớn nhất qua băng máy BL-CK6132: Φ 320 mm

Băng máy: băng phẳng, đài dao: đứng 4T, ngang 6T/8T, dao gang 

Đường kính nòng trục chính: Ø 50 mm, tốc độ trục chính: 2500v/ph

Hành trình trục X/Z: 260/450 mm, bước tiến trục X/Z: 8/8 m/ph

 
Mua hàng

LIÊN HỆ

VP HÀ NỘI

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

HOTLINE